Chi tiết bài viết - Huyện Cam Lộ
TIẾP CÔNG DÂN
- MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức trong việc tiếp công dân đến khiếu nại, tố cáo (do Luật Khiếu nại, luật Tố cáo quy định), phản ánh, kiến nghị liên quan đến việc thực hiện chủ trương, dường lối, chính sách, pháp luật, công tác quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực trên địa bàn Thị trấn Cam Lộ.
- PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh theo quy định của pháp luật có liên quan về tiếp công dân; áp dụng đối với người trực tiếp thực hiện tiếp công dân, công chức được phân công tiếp công dân theo quy định của pháp luật.
STT | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| Tiếp công dân tại cấp xã |
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy đề cập tại mục 5.8 của Quy trình này.
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
TTHC: Thủ tục hành chính
UBND: Ủy ban nhân dân
- NỘI DUNG QUY TRÌNH:
5.1 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||
Tuân thủ nội dung tiếp công dân và thực hiện theo hướng dẫn của người tiếp công dân; Trình bày trung thực sự việc và những nội dung đã trình bày | ||||
5.2 | Thành phần hồ sơ | |||
- Đơn khiếu nại, tố cáo (theo mẫu) hoặc văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân; có chữ ký của người đại diện và đóng dấu đối với tổ chức (nếu có); Trường hợp người đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh chưa có đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thì người tiếp công dân hướng dẫn họ viết đơn hoặc ghi lại đầy đủ, chính xác nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh bằng văn bản và yêu cầu họ ký xác nhận hoặc điểm chỉ. - Các thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (nếu có). | ||||
5.3 | Số lượng hồ sơ | |||
01 bộ | ||||
5.4 | Thời gian xử lý | |||
Giờ hành chính | ||||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||
Phòng tiếp công dân đặt tại trụ sở UBND Thị trấn Cam Lộ. | ||||
5.6 | Lệ phí | |||
Không | ||||
5.7 | Quy trình xử lý công việc | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
B1 | Đón tiếp công dân đến khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. Kiểm tra giấy tờ tùy thân, giấy ủy quyền (nếu có). | Công chức làm công tác tiếp công dân | Giờ hành chính | |
B2 | Tiếp nhận đơn (đối với trường hợp có đơn). Trường hợp chưa có đơn, công chức tiếp công dân hướng dẫn công dân viết đơn hoặc trình bày nội dung vụ việc, ghi chép vào sổ tiếp công dân. | Cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân | Giờ hành chính | |
B3 | Phân loại, chuyển nội dung khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. *Đối với đơn khiếu nại: Không thuộc thẩm quyền: Hướng dẫn công dân gửi đơn đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết. Thuộc thẩm quyền: Tiếp nhận trình Chủ tịch xem xét tiến hành các bước thụ lý giải quyết. *Đối với đơn tố cáo: Không thuộc thẩm quyền: Tiếp nhận, trình chủ tịch xem xét chuyển đơn đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết. Thuộc thẩm quyền: Tiếp nhận, trình chủ tịch xem xét tiến hành các bước thụ lý, giải quyết. Trường hợp nhận được đơn khiếu nại, tố cáo không do người khiếu nại, người tố cáo trực tiếp chuyển đến thì thực hiện việc phân loại, xử lý theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo. * Đối với kiến nghị, phản ánh: Không thuộc thẩm quyền: công chức tiếp công dân chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, đơn vị có thẩm quyền nghiên cứu, tiếp thu, xem xét, giải quyết. Thuộc thẩm quyền: công chức tiếp công dân trình chủ tịch xem xét, giải quyết hoặc phân công bộ phận chuyên môn xem xét, giải quyết. | Cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân | Trong ngày | |
B4 | Hướng dẫn công dân ký tên (hoặc điểm chỉ) xác nhận nội dung đã trình bày vào sổ ghi biên bản của cơ quan | Cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân | ||
5.8 | Cơ sở pháp lý | |||
- Luật Tiếp công dân năm 2013; - Luật Khiếu nại năm 2011 - Luật Tố cáo năm 2011 - Nghị định 75/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khiếu nại, - Nghị định 76/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật tố cáo, - Quyết định số 1131/2008/QĐ-TTCP ngày 18/6/2008 của Tổng Thanh tra về mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo. - Thông tư 06/2013/TT-TTCP, ngày 30/09/2013 của Thanh tra chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo; Thông tư số 07/2014/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2014 quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. Thông tư số 06/2014/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2014 quy định quy trình tiếp công dân. |
- BIỂU MẪU VÀ PHỤ LỤC
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
01 | Đơn khiếu nại | |
02 | Đơn tố cáo | |
03 | Giấy ủy quyền khiếu nại |
- HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Tên hồ sơ |
| Sổ ghi biên bản của cơ quan |
| Đơn khiếu nại, tố cáo |
| Các tài liệu, chứng cứ liên quan nếu có |
Lưu ý: Hồ sơ được lưu tại bộ phận Tư pháp – hộ tịch, thời gian lưu theo quy định. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan. |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn