Chi tiết bài viết - Huyện Cam Lộ
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH HỘ TỊCH
- MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định cách thức và trình tự giải quyết hồ sơ thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi nhằm từng bước nâng cao cải cách thủ tục hành chính.
- PHẠM VI
Quy trình này áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết hồ sơ thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi trên địa bàn Thị trấn Cam Lộ.
Trách nhiệm áp dụng: Tất cả các cán bộ-công chức, bộ phận phòng ban trực thuộc UBND Thị trấn Cam Lộ.
STT | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy đề cập tại mục 5.8 của Quy trình này.
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
TTHC: Thủ tục hành chính
UBND: Ủy ban nhân dân
- NỘI DUNG QUY TRÌNH:
5.1 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||
- Việc thaỵ đổi họ, tên, chữ đêm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh, nhưng cá nhận có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo quy định của Bộ Luật Dân sự. - Việc cải chính những nội dung đã được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh, nhưng có sai sót trong khi đăng ký. - Việc bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh. - Việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho người chưa thành niên hoặc người mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ. - Đối với việc thay đổi họ, tên, cho người từ đủ 9 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc cho người chưa thành niên từ đủ 15 tuổi trở lên, thì phải có ý kiến đồng ý của người đó thể hiện trong Tờ khai | ||||
5.2 | Thành phần hồ sơ | |||
- Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch trong Giấy khai sinh (theo mẫu) - Bản chính Giấy khai sinh của người cần thay đổi (để thực hiện ghi chú nội dung thay đổi) - Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi hộ tịch (nộp bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực). - Bản photo Chứng minh nhân dân /Hộ chiếu và Sổ hộ khẩu của người yêu cầu. (Bản photo kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực) - Giấy ủy quyền được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ (Nếu ủy quyền cho người khác làm thay ) Hoặc: Giấy khai sinh/Giấy đăng ký kết hôn/Giấy tờ chứng minh mối quan hệ đối với trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị,em ruột (Bản photo kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực) | ||||
5.3 | Số lượng hồ sơ | |||
01 bộ | ||||
5.4 | Thời gian xử lý | |||
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh, thì thời hạn giải quyết kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc. | ||||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – UBND Thị trấn Cam Lộ | ||||
5.6 | Lệ phí | |||
Không | ||||
5.7 | Quy trình xử lý công việc | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
B1 | Chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 5.2 | Cá nhân | Theo mục 5.2 | |
B2 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 02 ngày làm việc | |
B3 | Xem xét, xử lý hồ sơ và bổ sung nội dung ở Quyết định thay đổi cải chính hộ tịch. Đồng thời ghi chép vào Sổ hộ tịch. | Công chức Tư pháp hộ tịch | Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch | |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND | 01 ngày làm việc | Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | |
5.8 | Cơ sở pháp lý | |||
- Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 - Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch; - Nghị định 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hôn nhân và gia đình, hộ tịch và chứng thực; - Thông tư 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP; - Thông tư 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ và biểu mẫu hộ tịch; - Thông tư 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ và biểu mẫu hộ tịch; - Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08. a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08. a/2010/TT-BTP - Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 về việc bãi bỏ, miễn một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị./. | ||||
Lưu ý: - Sổ hộ tịch phải được viết bằng mực tốt, màu đen. - Nội dung ghi chép ở Sổ hộ tịch phải đầy đủ được thực hiện theo thông tư 08a/2010/TT-BTP và hướng dẫn sử dụng ở trang đầu tiên của Sổ. |
- BIỂU MẪU VÀ PHỤ LỤC
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
| Mẫu TP/HT-2012-TKTĐ,CCHT | Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính trong Giấy khai sinh |
- HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Tên hồ sơ |
| Hồ sơ theo mục 5.2 |
| Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch |
Lưu ý: Hồ sơ được lưu tại bộ phận tư pháp – hộ tịch, thời gian lưu theo quy định. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan. |